担う
になう - 「ĐAM」 --- ◆ Cáng đáng◆ Gánh vác Đảm nhận (trách nhiệm) 自分の責任として引き受ける。 Tiếp nhận với vai trò là người chịu trách nhiệm. 責任/未来/会社を_ Trách nhiệm, tương lai, công ty 団体について責任を持つこと。 Dùng cho cả đoàn thể với nghĩa có trách nhiệm. 物を肩に支え持って運ぶ。 Vận chuyển đồ bằng cách vác đồ trên vai.
英語定義:bear; shoulder; carry
日本語定義:1 物を肩に支え持って運ぶ。かつぐ。「十字架を―・う」
2 ある物事を支え、推し進める。また、自分の責任として身に引き受ける。負担する。「責任の一端を―・う」「地球の未来を―・う」「衆望を―・う」
類語
担ぐ(かつぐ) 負う(おう)
例文:
(1)役職が上がれば、それだけ大きな責任を担うことになる。
(2)国の将来を担うために、日本に留学した。
Để gánh vác tương lai đất nước, tôi đã du học Nhật Bản.
()悲しみを担って生きていくことは辛いが、明日に希望を抱くしかない。
(3)次代を担う/背負う若者が、夢を持てるような国にしたい。
Tôi muốn xây dựng đất nước mà những người trẻ gánh vác tương lai của đất nước có thể có ước mơ.
(2)国の将来を担うために、日本に留学した。
Để gánh vác tương lai đất nước, tôi đã du học Nhật Bản.
()悲しみを担って生きていくことは辛いが、明日に希望を抱くしかない。
(3)次代を担う/背負う若者が、夢を持てるような国にしたい。
Tôi muốn xây dựng đất nước mà những người trẻ gánh vác tương lai của đất nước có thể có ước mơ.