順応
じゅんのう - THUẬN ỨNG --- ◆ Thông cảm; thích nghi . 環境の変化に自然に慣れていくこと Việc quen với sự biến đổi của môi trường một cách tự nhiên. 順応:受身的(意識して変えるのではない) Thích ứng: mang sắc thái bị động (không phải tự ý thức và thay đổi).
英語定義:acclimation; adjustment; accommodation; acclimatization; adaptation
日本語定義:1 環境や境遇の変化に従って性質や行動がそれに合うように変わること。「新しい生活に順応する」「順応性」
2 外界からの刺激に対して、感覚器官が慣れていくこと。「明暗順応」
例文:
()著しい場合には刺激の感覚が消失することもあり、①こうしたことを感覚の順応といいます。
(1)動物の子供はすぐに新しい環境に順応する。
Động vật mới sinh sẽ nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.
(2)僕は新しい環境に順応するのが遅い。
Tôi chậm thích nghi với môi trường mới.
(1)動物の子供はすぐに新しい環境に順応する。
Động vật mới sinh sẽ nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.
(2)僕は新しい環境に順応するのが遅い。
Tôi chậm thích nghi với môi trường mới.