志願
しがん - CHÍ NGUYỆN --- ◆ Nguyện vọng; khát vọng◆ Tự nguyện 自分から進んで願い出る行動を起こす Thực hiện điều mà bản thân mong muốn. 企業、大学へ志願する Nguyện vong vào đại học, vào doanh nghiệp, … 「念願」:いつも願うこと Điều hằng mong ước: Điều luôn mong muốn có được. 「志願」:大学、入社に入ることを願う Nguyện vọng (mong muốn tại một thời điểm nhất định) ví dụ muốn vào được đại học, công ty.
英語定義:application
日本語定義:自分から進んで願い出ること。ある事を望み願うこと。「―して入隊する」
例文:
()私たちの会社では、志願してくれたのに、採用できなかった学生から、こんな問い合わせを受けることがよくあ ります。
Trong công ty của chúng tôi, thường xuyên nhận được những câu hỏi từ những sinh viên đã tự nguyện ứng tuyển nhưng không được tuyển dụng như sau
(1)志願者一人に対し、3 人の面接官でした。
Ba người phỏng vấn một ứng viên.
Trong công ty của chúng tôi, thường xuyên nhận được những câu hỏi từ những sinh viên đã tự nguyện ứng tuyển nhưng không được tuyển dụng như sau
(1)志願者一人に対し、3 人の面接官でした。
Ba người phỏng vấn một ứng viên.