異文化
いぶんか - DỊ VĂN HÓA --- ◆ Nền văn hoá khác nhau
英語定義:cross culture
日本語定義:生活様式や社会習慣、ものの考え方などの異なる文化。
例文:
(1)異文化の中で習慣や文化を学ぶ。
Học tập quán và văn hóa trong nền văn hóa khác biệt.
()それが同じ文化的背景を持った人ではあまり問題にならないのですが、異文化の場合、心理的な障害(注)になることがあります。どの文化でも初対面の人同士では親しい人より距離を取る傾向があります。
(2)異文化に触れたのがきっかけで、外国語を勉強し始めた。
Sau khi trải nghiệm những nền văn hóa khác nhau, tôi bắt đầu học ngoại ngữ.
Học tập quán và văn hóa trong nền văn hóa khác biệt.
()それが同じ文化的背景を持った人ではあまり問題にならないのですが、異文化の場合、心理的な障害(注)になることがあります。どの文化でも初対面の人同士では親しい人より距離を取る傾向があります。
(2)異文化に触れたのがきっかけで、外国語を勉強し始めた。
Sau khi trải nghiệm những nền văn hóa khác nhau, tôi bắt đầu học ngoại ngữ.