広大
こうだい - QUẢNG ĐẠI --- ◆ Rộng lớn; rộng mở; to lớn◆ Thênh thang◆ Trạng thái rộng lớn; sự rộng mở; sự to lớn; rộng lớn; to lớn chỉ phù hợp khi miêu tả không gian rộng lớn (như đất đai, khuôn viên, lãnh thổ)
英語定義:vastitude
日本語定義:広く大きいこと。また、そのさま。「―な家屋敷」⇔狭小。
「頭 (かしら) の勢力の―なるに驚くにつれて」〈漱石・坑夫〉
例文:
(1)広大な森林には多くの動物がいる。
Khu rừng bao la có nhiều động vật.
(2)日本のように滝のような急流の川では、放っておけば水は海に捨てられてしまうところを、農業用水が川を堰き止め、水を引いて、広大な面積、大地に水を張り付けてくれる。
Ở những con sông chảy xiết như thác nước tại Nhật Bản, nếu để mặc kệ, nước sẽ bị đổ ra biển. Tuy nhiên, hệ thống tưới tiêu nông nghiệp đã chặn dòng sông, dẫn nước về và trải rộng khắp vùng đất rộng lớn, cung cấp nguồn nước cần thiết.
(3)緑が多い広大なキャンパスは、この大学の魅力のひとつです
Khuôn viên rộng lớn với nhiều cây xanh là một trong những điểm thu hút của trường đại học này
Khu rừng bao la có nhiều động vật.
(2)日本のように滝のような急流の川では、放っておけば水は海に捨てられてしまうところを、農業用水が川を堰き止め、水を引いて、広大な面積、大地に水を張り付けてくれる。
Ở những con sông chảy xiết như thác nước tại Nhật Bản, nếu để mặc kệ, nước sẽ bị đổ ra biển. Tuy nhiên, hệ thống tưới tiêu nông nghiệp đã chặn dòng sông, dẫn nước về và trải rộng khắp vùng đất rộng lớn, cung cấp nguồn nước cần thiết.
(3)緑が多い広大なキャンパスは、この大学の魅力のひとつです
Khuôn viên rộng lớn với nhiều cây xanh là một trong những điểm thu hút của trường đại học này