傾く
傾くーかたむく - KHUYNH --- ◆ Nghiêng về; có thiên hướng; có khuynh hướng; ngả
英語定義:decline、be given、lean、tend、incline、run
日本語定義:1 物が斜めになる。かしぐ。「波を受けて船が大きく―・く」「地震で家が―・く」
2 太陽や月が沈みかける。「日が西に―・く」
3 勢いが衰える。ふるわなくなって、存在が危うくなる。「家運が―・く」
4 考えや気持ちがしだいにその方へかたよる。また、その傾向を示す。「賛成に―・く」「心が彼女に―・く」
[動カ下二]「かたむける」の文語形。
例文:
(1)台風で大きな木が傾いた。
Các cây to bị nghiêng do cơn bão.
(2)不景気で会社が傾いている。
Công ty bị chao đảo do suy thoái kinh tế.
()乗客が一ヶ所に集まると、船が傾いてしまう「建物、床、柱、体が」
Nếu hành khách tập trung lại 1 chỗ, thuyền sẽ bị nghiêng
()5時過ぎで太陽が西に傾き始めた「月、日が」
Sau 5h thì mặt trời bắt đầu lặn ở phía tây
()婚約者がいるのに、他の人に心が傾いている「気持ち、考えが」
Đã đính hôn rồi thế nhưng trái tim lại nghiêng về nguời khác
()不景気で売り上げが落ち、会社が傾き始めた「商売、経営が」
Do khủng hoảng kinh tế, doanh thu giảm, công ty bắt đầu suy tàn phá sản
()経営が傾く。
()今回の地震で家が傾いた。
()その自己は太陽が西に傾くころに起きた。
Các cây to bị nghiêng do cơn bão.
(2)不景気で会社が傾いている。
Công ty bị chao đảo do suy thoái kinh tế.
()乗客が一ヶ所に集まると、船が傾いてしまう「建物、床、柱、体が」
Nếu hành khách tập trung lại 1 chỗ, thuyền sẽ bị nghiêng
()5時過ぎで太陽が西に傾き始めた「月、日が」
Sau 5h thì mặt trời bắt đầu lặn ở phía tây
()婚約者がいるのに、他の人に心が傾いている「気持ち、考えが」
Đã đính hôn rồi thế nhưng trái tim lại nghiêng về nguời khác
()不景気で売り上げが落ち、会社が傾き始めた「商売、経営が」
Do khủng hoảng kinh tế, doanh thu giảm, công ty bắt đầu suy tàn phá sản
()経営が傾く。
()今回の地震で家が傾いた。
()その自己は太陽が西に傾くころに起きた。