新入社員
しんにゅうしゃいん - TÂN NHẬP XÃ VIÊN --- ◆ Nhân viên mới, người mới nhận việc tại công ty, nhân viên mới được thuê
英語定義:incoming employee
例文:
(1)4月には新入社員の研修が行われる。
Việc đào tạo nhân viên mới sẽ được tổ chức vào tháng 4.
()ある新聞記事よるにと、この4月から新入社員として働きだした若者のうち、かなりの人数が「そろそろ今の会社を辞めよう」と考えているという。
Việc đào tạo nhân viên mới sẽ được tổ chức vào tháng 4.
()ある新聞記事よるにと、この4月から新入社員として働きだした若者のうち、かなりの人数が「そろそろ今の会社を辞めよう」と考えているという。