育児
いくじ - DỤC NHI --- Sự chăm sóc trẻ
英語定義:infant rearing; child rearing; childcare; nursing; puericulture
日本語定義:乳幼児を養い育てること。
類語 子育て(こそだて) 保育(ほいく) 養育(よういく) 愛育(あいいく)
例文:
()尚、医療機関の案内、は医療相談ンタセー「ひまわり」電話:03ー329一6521(24時間)で、育児相談や小児救急相談など母子の健康に関する相談は、「母と子の健康相談室(小児救急相談)」電話:03ー329一5754(月~金、17時~22時、土・日・祝、9時~17時)でお受けします。
Ngoài ra, việc hướng dẫn về cơ quan y tế sẽ tiếp nhận tại trung tâm tư vấn trị liệu "Himawari" SĐT 03-329-6521 (24 tiếng), về việc tư vấn liên quan đến sức khỏe mẹ con như là tư vấn về việc cấp cứu trẻ em và tư vấn về việc chăm sóc trẻ sẽ tiếp nhận tại “phòng tư vấn về sức khóe của mẹ và con (tư vấn về việc cấp cứu trẻ nhỏ)" SĐT 03-329-5754 (thứ 2-6, 17 giờ-22 giờ, thứ 7 chủ nhật ngày lễ 9 giờ-17 giờ).
(1)少子化の大きな原因として、女性の社会進出が進んことだや、育児費用が高いことなどが挙げられている。
(2)育児や家事から解放された年配の女性が元気に山を歩く姿を、そのときは好ましく感じた。
(3)私の夫も家事や育児に協力的になりました。国の対策のおかげで社会が変化していることを感じます。
Ngoài ra, việc hướng dẫn về cơ quan y tế sẽ tiếp nhận tại trung tâm tư vấn trị liệu "Himawari" SĐT 03-329-6521 (24 tiếng), về việc tư vấn liên quan đến sức khỏe mẹ con như là tư vấn về việc cấp cứu trẻ em và tư vấn về việc chăm sóc trẻ sẽ tiếp nhận tại “phòng tư vấn về sức khóe của mẹ và con (tư vấn về việc cấp cứu trẻ nhỏ)" SĐT 03-329-5754 (thứ 2-6, 17 giờ-22 giờ, thứ 7 chủ nhật ngày lễ 9 giờ-17 giờ).
(1)少子化の大きな原因として、女性の社会進出が進んことだや、育児費用が高いことなどが挙げられている。
(2)育児や家事から解放された年配の女性が元気に山を歩く姿を、そのときは好ましく感じた。
(3)私の夫も家事や育児に協力的になりました。国の対策のおかげで社会が変化していることを感じます。
テスト問題: