浸透
しんとう - TẨM THẤU --- ◆ Sự thẩm thấu; sự thấm qua; thẩm thấu; thấm qua .
英語定義:penetration; infiltration; permeation
日本語定義:1 水などが、しみとおること。「雨水が地下に浸透する」「堤防の浸透破壊」
2 思想・風潮・雰囲気などがしだいに広い範囲に行きわたること。「新しい生活様式が国民に浸透する」
3 ある液体または気体が、半透膜を通過して、他の液体または気体と混じり合い拡散する現象。「浸透圧」
例文:
(1)SaaSやPaaSなどクラウドが随分浸透してきましたが、まだまだSAPを置き換えるという話は聞きません。
()インターネットは急速に私たちの生活に浸透した。
()主に手を通じてウイルスが浸透するから、手を清潔に維持することこそ、最も簡単な風邪の予防方法だといえる。
(2)一九九〇年代以降のインターネット、携帯電話の急速な普及は、高度情報化社会を一気に生活レベルにまで浸透させた。
Sự bùng nổ nhanh chóng của Internet và điện thoại di động từ những năm 1990 đã thâm nhập sâu vào đời sống hàng ngày, tạo ra một xã hội thông tin cao độ
(3)ですから、これで今シーズン、選手の間に監督の試合の進め方が浸透していったらね。
Vì vậy, trong mùa giải này, nếu cách tiến hành chỉ đạo trận đấu của huấn luyện viên thấm nhuần vào các cầu thủ thì.
()インターネットは急速に私たちの生活に浸透した。
()主に手を通じてウイルスが浸透するから、手を清潔に維持することこそ、最も簡単な風邪の予防方法だといえる。
(2)一九九〇年代以降のインターネット、携帯電話の急速な普及は、高度情報化社会を一気に生活レベルにまで浸透させた。
Sự bùng nổ nhanh chóng của Internet và điện thoại di động từ những năm 1990 đã thâm nhập sâu vào đời sống hàng ngày, tạo ra một xã hội thông tin cao độ
(3)ですから、これで今シーズン、選手の間に監督の試合の進め方が浸透していったらね。
Vì vậy, trong mùa giải này, nếu cách tiến hành chỉ đạo trận đấu của huấn luyện viên thấm nhuần vào các cầu thủ thì.