手伝う
てつだう - 「THỦ TRUYỀN」 --- ◆ Giúp ◆ Giúp đỡ ◆ Làm giúp
英語定義:assist、attend、serve、wait on、attend to、assist、help、aid、assist
日本語定義:1 他人の仕事を助けて一緒に働く。手助けをする。助力する。「大掃除を―・う」
2 ある原因の上にさらにそれも原因の一つとなる。「食糧不足のところへ寒さも―・って犠牲者が増えた」
[可能]てつだえる
類語
助ける(たすける)
例文:
(1)高校生になった今では、人に手伝ってもらえることを素直に喜べるようになりました。
(2)特に、マラソン大会を手伝った経験がある方は歓迎します。
Chúng tôi đặc biệt hoan nghênh những người có kinh nghiệm hỗ trợ các sự kiện marathon.
(3)遠くにいるのを、介護や手伝いを避ける方便(注2)にしているのだ。
Ở xa là một cách thuận tiện để tránh phải chăm sóc hoặc giúp đỡ.
(4)家事の手伝いをぜんぜんしない子どもたちが増えてきている。
số lượng trẻ em hoàn toàn không giúp được việc nhà ngày càng tăng lên
(5)息子は父親の仕事を一生懸命手伝っていた。
Người con trai đã làm việc chăm chỉ để giúp đỡ cha mình trong công việc.
(6)支社を手伝うため、本社から社員が派遣された。
Nhân viên được cử từ trụ sở chính đến giúp đỡ văn phòng chi nhánh.
(2)特に、マラソン大会を手伝った経験がある方は歓迎します。
Chúng tôi đặc biệt hoan nghênh những người có kinh nghiệm hỗ trợ các sự kiện marathon.
(3)遠くにいるのを、介護や手伝いを避ける方便(注2)にしているのだ。
Ở xa là một cách thuận tiện để tránh phải chăm sóc hoặc giúp đỡ.
(4)家事の手伝いをぜんぜんしない子どもたちが増えてきている。
số lượng trẻ em hoàn toàn không giúp được việc nhà ngày càng tăng lên
(5)息子は父親の仕事を一生懸命手伝っていた。
Người con trai đã làm việc chăm chỉ để giúp đỡ cha mình trong công việc.
(6)支社を手伝うため、本社から社員が派遣された。
Nhân viên được cử từ trụ sở chính đến giúp đỡ văn phòng chi nhánh.