和らぐ
やわらぐ - HÒA --- ☆ động từ nhóm 1 -ku, tự động từ ◆ Được nới lỏng; xả bớt; giảm bớt 緊張・規制・規律などが和ぐ quy chế được nới lỏng ◆ Nguôi đi; dịu đi おだやかな状態になる。 Trở về trạng thái nhẹ nhàng, ôn hòa. つらいもの・激しいものが_:Khó khăn, khốc liệt trở nên dịu đi. なごやかになる。 緊張がなくなる。Hết căng thẳng.
英語定義:slacken off、ease up、flag、ease off、lessen、subside、slack off、abate、let up、slack
日本語定義:1 程度のはなはだしかったものがおだやかな状態になる。しずまる。「暑さが―・ぐ」「痛みが―・ぐ」
2 堅苦しさやとげとげしさがなくなる。なごやかになる。「態度が―・ぐ」「表情が―・ぐ」
3 やわらかくなる。しなやかになる。
「あかぎれなどには、水がかかればことの外―・いでよいといふ」〈狂言記・皹〉
4 うちとけてむつまじくなる。
類語
緩和(かんわ)緩衝(かんしょう)融和(ゆうわ)
例文:
(1)三月に入って、寒さが和らいできた。
()そうすると、殺風景な気分を和らげるために、そこに自然をもちこみたくなります。
(2)朝から頭痛がひどかったが、薬を飲んだら、だいぶ痛みが和ら いできた。
Từ sáng tôi rất đau đầu nhưng sau khi uống thuốc thì cơn đau đã dịu đi nhiều.
(3)彼女の一言で、緊張したその場の雰囲気が和らいだ。
Chỉ với một vài lời của cô ấy, bầu không khí căng thẳng ở đó đã dịu xuống.
()そうすると、殺風景な気分を和らげるために、そこに自然をもちこみたくなります。
(2)朝から頭痛がひどかったが、薬を飲んだら、だいぶ痛みが和ら いできた。
Từ sáng tôi rất đau đầu nhưng sau khi uống thuốc thì cơn đau đã dịu đi nhiều.
(3)彼女の一言で、緊張したその場の雰囲気が和らいだ。
Chỉ với một vài lời của cô ấy, bầu không khí căng thẳng ở đó đã dịu xuống.