有数
ゆうすう - HỮU SỐ --- ◆ Sự nổi bật; sự dẫn đầu; hiếm có; đếm trên đầu ngón tay Hàng đầu, dẫn đầu 色々ある中でも、特に有名。 Dù trong rất nhiều thứ nhưng vẫn đặc biệt nổi tiếng. 類:屈指の N。N bậc nhất. 指で折って(屈)数えられるほど少ない Ít đến mức có thể đếm được trên đầu ngón tay.
英語定義:prominent
日本語定義:取り上げて数えるほどにおもだって有名であること。また、そのさま。屈指。「日本で―な(の)植物園」「世界―の画家」
類語
粒選り(つぶより)粒揃い(つぶぞろい)
例文:
(1)山梨県は日本で有数のワインの産地だ。
(2)この国は世界でも有数の小麦生産国だ。
Quốc gia này là đất nước sản xuất lúa mì hàng đầu thế giới
(3)ベトナムは世界有数のコーヒー大国!ベトナムのコーヒーとは
Việt Nam là cường quốc cà phê hàng đầu thế giới! Gọi là cà phê Việt Nam.
(2)この国は世界でも有数の小麦生産国だ。
Quốc gia này là đất nước sản xuất lúa mì hàng đầu thế giới
(3)ベトナムは世界有数のコーヒー大国!ベトナムのコーヒーとは
Việt Nam là cường quốc cà phê hàng đầu thế giới! Gọi là cà phê Việt Nam.
テスト問題:
N1 やってみよう
有数
a. この商品は<u>有数</u>ですので、売り切れの場合もございます。
b. この国は世界でも<u>有数</u>の小麦生産国だ。
c. 会議で反対意見を述べた人は<u>有数</u>のみだった。
d. いくつもの案の比較、検討し、その中から<u>有数</u>の案を選んだ。
a. この商品は<u>有数</u>ですので、売り切れの場合もございます。
b. この国は世界でも<u>有数</u>の小麦生産国だ。
c. 会議で反対意見を述べた人は<u>有数</u>のみだった。
d. いくつもの案の比較、検討し、その中から<u>有数</u>の案を選んだ。