設ける
もうける - 「THIẾT」 --- ◆ Sự thiết lập; sự trang bị ある目的のために作り出す。 Làm vì mục đích nào đó. 施設・組織を Cơ sở vật chất, tổ chức. 基準・規則を Tiêu chuẩn, quy tắc 話しあい、機会 Việc bàn bạc, cơ hội.
英語定義:arrange、put in、install、instal、set up、effect、effectuate、set up、constitute
日本語定義:1 前もって用意・準備をする。「一席―・ける」
2 建物・機関などを、こしらえる。設置する。「窓口を―・ける」「規則を―・ける」
例文:
(1)児童福祉課では、親の悩みに答えるための相談窓口を設けている。
(2)保守点検等を目的として該当月の第3日曜日に 約2時間半のシステム停止時間を設けることとします
()ゲストとしてすでに日本に飲食店を出店していらっしゃる海外企業様をお招きし、お話を伺う機会を設ける予定です。
(3)注意事項リンクを設けて、詳細ページに遷移
(4)児童福祉課では、親の悩みにこたえるための相談窓口を設けて いる。
Ở bộ phận phúc lợi trẻ em, người ta đã lập ra quầy tư vấn để giải đáp những trăn trở của phụ huynh.
(5)マスコミ各社は、独自に漢字の使用基準を設けている。
Các công ty tuyền thông đã tự lập ra tiêu chuẩn sử dụng Kanji riêng.
(6)干拓予定地では、人々の理解が得られるよう、話し合いの機会 が設けられた。
Để được người dân thấu hiểu, tại những vùng đất có quy hoạch cải tạo, những dịp để mọi người họp bàn đã được tổ chức.
(7)日本の建物には激しい耐震基準が設けられている。
"Các tòa nhà ở Nhật Bản phải tuân theo các tiêu chuẩn chống động đất nghiêm ngặt.
(8)社員が社長と直接話し合う場を設けた。
Chúng tôi đã tạo ra một cơ hội để nhân viên có thể thảo luận trực tiếp với giám đốc
(2)保守点検等を目的として該当月の第3日曜日に 約2時間半のシステム停止時間を設けることとします
()ゲストとしてすでに日本に飲食店を出店していらっしゃる海外企業様をお招きし、お話を伺う機会を設ける予定です。
(3)注意事項リンクを設けて、詳細ページに遷移
(4)児童福祉課では、親の悩みにこたえるための相談窓口を設けて いる。
Ở bộ phận phúc lợi trẻ em, người ta đã lập ra quầy tư vấn để giải đáp những trăn trở của phụ huynh.
(5)マスコミ各社は、独自に漢字の使用基準を設けている。
Các công ty tuyền thông đã tự lập ra tiêu chuẩn sử dụng Kanji riêng.
(6)干拓予定地では、人々の理解が得られるよう、話し合いの機会 が設けられた。
Để được người dân thấu hiểu, tại những vùng đất có quy hoạch cải tạo, những dịp để mọi người họp bàn đã được tổ chức.
(7)日本の建物には激しい耐震基準が設けられている。
"Các tòa nhà ở Nhật Bản phải tuân theo các tiêu chuẩn chống động đất nghiêm ngặt.
(8)社員が社長と直接話し合う場を設けた。
Chúng tôi đã tạo ra một cơ hội để nhân viên có thể thảo luận trực tiếp với giám đốc
テスト問題: