仕える
つかえる - SĨ --- ◆ Phụng sự; phục vụ つかえる :目上の人のために尽くす。 Dốc hết sức phục vụ người bề trên. 目上に「尽くす」「奉仕する」:Phụng sư người bề trên. 「上司」「父母」に仕えるなどは大げさ Phụng sự cấp trên, bố mẹ… là nói quá. 意味②:公的なもののために働く。 Làm việc vì cộng đồng. 神・国に_ Thần thánh, đất nước
英語定義:serve、attend、serve、wait on、attend to、assist、serve
日本語定義:1 目上の人のそばにいて、その人に奉仕する。「師に―・える」「父母に―・える」
2 役所などの公的な機関につとめる。官職に就く。「宮中に―・える」
3 神仏に奉仕する。「神に―・える身」
例文:
(1)責任感のない上司に仕えた部下は苦労する。
()林業者達は親方や先輩に仕えて、道具の使い方や山や木の性質、癖を読み取る方法を覚えて一人前になった。
(2)ご主人さまに仕えることは執事の喜びだ。
Việc phụng sự chủ nhân là hạnh phúc của người quản gia.
(3)国民に仕える立場。 =公務員:
Vị trí/chức vụ phụng sự đất nước. Công chức.
()林業者達は親方や先輩に仕えて、道具の使い方や山や木の性質、癖を読み取る方法を覚えて一人前になった。
(2)ご主人さまに仕えることは執事の喜びだ。
Việc phụng sự chủ nhân là hạnh phúc của người quản gia.
(3)国民に仕える立場。 =公務員:
Vị trí/chức vụ phụng sự đất nước. Công chức.