引き締める
ひきしめる - --- ◆ Buộc thắt◆ Tiết kiệm; co chặt lại; trừ bớt; rút bớt Tập trung (tinh thần) Thắt chặt chi tiêu, thắt lưng buộc bụng 引っ張って強く締める。 Kéo rồi siết mạnh. 紐を_ Siết chặt sợi dây. 自:引き締まる。 Tự động từ: Rắn chắc, săn chắc. 引き締まった体。Cơ thể săn chắc. 心や気持ちを緊張させる。心を準備 OK に! Làm cho tinh thần, tâm trạng căng lên. Chuẩn bị tinh thần thật tốt. 気を_:Tập trung tinh thần. むだな出費をやめる。 Bỏ những chi phí vô ích. お金を節約:Tiết kiệm tiền. 名:引き締め。Tiết kiệm, thắt chặt.
英語定義:tense、tense up、strain、fasten、tighten、tense、strain
日本語定義:1 引っ張って締める。強く締める。「まわしを―・める」「口元を―・める」
2 心や気持ちを緊張させる。「気を―・めて試合に臨む」
3 むだな出費をやめる。支出を抑える。「家計を―・める」
類語
締める(しめる)締め付ける(しめつける)
例文:
(1)この体操はウエストを引き締める効果がある。
()スーツを着ると気持ちが引き締まった(注)り、明るい色の服を着ると心がうきうきしたりという経験をしたことはない だろうか。
(2)柔道の試合前に、帯を引き締める。
Siết chặt đai trước trận đấu Nhu đạo.
(3)スピーチ発表の日が近づいてきた。気を引き締めて練習しよう。
Ngày phát biểu đang đến gần. Chúng ta cùng tập trung tinh thần rèn luyện thôi
(4)収入が減ったので、財布を引き締める必要がある。
Vì thu nhập giảm nên cần thắt chặt chi tiêu.
(5)収入が減ったので、家計を引き締める必要がある。
Vì thu nhập của tôi giảm nên tôi cần thắt chặt tài chính gia đình.
()スーツを着ると気持ちが引き締まった(注)り、明るい色の服を着ると心がうきうきしたりという経験をしたことはない だろうか。
(2)柔道の試合前に、帯を引き締める。
Siết chặt đai trước trận đấu Nhu đạo.
(3)スピーチ発表の日が近づいてきた。気を引き締めて練習しよう。
Ngày phát biểu đang đến gần. Chúng ta cùng tập trung tinh thần rèn luyện thôi
(4)収入が減ったので、財布を引き締める必要がある。
Vì thu nhập giảm nên cần thắt chặt chi tiêu.
(5)収入が減ったので、家計を引き締める必要がある。
Vì thu nhập của tôi giảm nên tôi cần thắt chặt tài chính gia đình.