備え付ける
そなえつける - BỊ PHÓ --- ◆ Lắp đặt; chuẩn bị sẵn; sẵn có
英語定義:put in、install、instal、set up、furnish
日本語定義:一定の場所に設備して、使えるようにしておく。「防犯ベルを―・ける」
例文:
(1)この寮は各部屋にエアコンと冷蔵庫が備え付けられている。
(2)いや、たとえホームレスになっても、公園に備え付けられだ監視カメラが目を光らせている。
Không, ngay cả khi bạn trở thành người vô gia cư, camera giám sát được lắp đặt trong công viên vẫn đang dõi theo bạn
(3)窓口備え付けの入会申込書にご記入いただき、年会費を支払い後、その場で会員証を発行いたします。
Vui lòng điền vào mẫu đơn đăng ký thành viên có sẵn tại quầy, sau khi thanh toán phí thường niên, thẻ thành viên sẽ được cấp ngay tại chỗ.
(2)いや、たとえホームレスになっても、公園に備え付けられだ監視カメラが目を光らせている。
Không, ngay cả khi bạn trở thành người vô gia cư, camera giám sát được lắp đặt trong công viên vẫn đang dõi theo bạn
(3)窓口備え付けの入会申込書にご記入いただき、年会費を支払い後、その場で会員証を発行いたします。
Vui lòng điền vào mẫu đơn đăng ký thành viên có sẵn tại quầy, sau khi thanh toán phí thường niên, thẻ thành viên sẽ được cấp ngay tại chỗ.