望ましい
望ましいーのぞましい - 「VỌNG」 --- ◆ Mong muốn; ao ước
英語定義:go-to;eligible
日本語定義:そうあってほしい。願わしい。「全員参加が―・い」
類語
好ましい(このましい)
例文:
(1)a社の求人案内に大学院卒が望ましいと書いてあった。
(2)この会社では語学のできる人が望ましいそうだ。
Công ty này mong muốn người có khả năng về ngôn ngữ.
()小学校の一年生になったら、友だちを百人作りたい、あるいは百人友だちを作ることが望ましいのとだいう、暗にプレッシャー(注1)を感じた人も多いのはでないでしょうか。
Sau khi vào lớp một ở trường tiểu học cũng có nhiều người có cảm giác áp lực đối với việc muốn kết bạn với một trăm người hay là việc mong muốn được kết bạn với một trăm người.
(2)この会社では語学のできる人が望ましいそうだ。
Công ty này mong muốn người có khả năng về ngôn ngữ.
()小学校の一年生になったら、友だちを百人作りたい、あるいは百人友だちを作ることが望ましいのとだいう、暗にプレッシャー(注1)を感じた人も多いのはでないでしょうか。
Sau khi vào lớp một ở trường tiểu học cũng có nhiều người có cảm giác áp lực đối với việc muốn kết bạn với một trăm người hay là việc mong muốn được kết bạn với một trăm người.
テスト問題:
N1 やってみよう
望ましい
a. 明日は、長い間ずっと<u>望ましかった</u>友人との再会の日だ。
b. <u>望ましい</u>ことに、私もやっと部長になれた。
c. 天候不順が原因で、今年は野菜が<u>望ましく</u>成長しない。
d. この仕事は学歴は問わないが経験があることが<u>望ましい</u>。
a. 明日は、長い間ずっと<u>望ましかった</u>友人との再会の日だ。
b. <u>望ましい</u>ことに、私もやっと部長になれた。
c. 天候不順が原因で、今年は野菜が<u>望ましく</u>成長しない。
d. この仕事は学歴は問わないが経験があることが<u>望ましい</u>。