開示
かいじ - KHAI KÌ --- ◆ Sự công khai (hợp pháp); sự đưa ra phát hành ある情報を希望した人に対して見せる Cho xem thông tin nào đó mà họ có nguyện vọng muốn xem. 開示:見る人を限定する :Hạn chế người xem (Ví dụ chỉ cho những người đăng ký xem). 公開:広く一般の方々に見せる:Cho tất cả mọi người xem một cách công khai
英語定義:disclosure; discovery
日本語定義:1 はっきり示すこと。「勾留の理由の―を請求する」
2 説き明かし示すこと。教えさとすこと。「真義を―する」
例文:
()2002年に施行されたプロバイダー責任制限法で、被害者はネット接続事業者に発信者の情報開示を求めることができるようになった。
Luật Trách nhiệm Hạn chế của Nhà cung cấp dịch vụ, được ban hành năm 2002, cho phép người bị hại yêu cầu các nhà cung cấp dịch vụ internet cung cấp thông tin về người gửi.
(1)会社の文書による同意なしに第三者に開示することは禁止さ れている。
Không được/ cấm tiết lộ cho bên thứ 3 khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
Luật Trách nhiệm Hạn chế của Nhà cung cấp dịch vụ, được ban hành năm 2002, cho phép người bị hại yêu cầu các nhà cung cấp dịch vụ internet cung cấp thông tin về người gửi.
(1)会社の文書による同意なしに第三者に開示することは禁止さ れている。
Không được/ cấm tiết lộ cho bên thứ 3 khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
テスト問題: