防止
ぼうし - PHÒNG CHỈ --- ◆ Sự đề phòng 起きている問題を止める Ngăn chặn vấn đề đang xảy ra. 問題を防止 Ngăn chặn vấn đề.
英語定義:prevention; protection
日本語定義:防ぎとめること。「少年の非行を防止する」
例文:
(1)交通事故を防止するために、警察が取り締まっている。
Cảnh sát quản chế đề phòng tai nạn giao thông.
()犯罪防止の名のもとに都市では、あちこちに監視カメラが設置されている。
Ở khu đô thị dưới danh nghĩa là chống tội phạm nên khắp nơi được lắp đặt camera quan sát
(2)地球温暖化を防止するために、普段の生活を見直す。
Tôi sẽ xem lại sinh hoạt thường ngày để ngăn chặn sự nóng lên của trái đất
Cảnh sát quản chế đề phòng tai nạn giao thông.
()犯罪防止の名のもとに都市では、あちこちに監視カメラが設置されている。
Ở khu đô thị dưới danh nghĩa là chống tội phạm nên khắp nơi được lắp đặt camera quan sát
(2)地球温暖化を防止するために、普段の生活を見直す。
Tôi sẽ xem lại sinh hoạt thường ngày để ngăn chặn sự nóng lên của trái đất
テスト問題: