明確
めいかく - 「MINH XÁC」 --- ◆ Rõ ràng và chính xác; minh xác 誰が見てもはっきりわかり、疑う余地がない。 Ai nhìn cũng hiểu rõ, không có một chút nghi ngờ nào. その根拠、理由が確実 Căn cứ, lý do của việc đó được xác thực.
英語定義:unquestionably、definitely、in spades、decidedly、by all odds、emphatically
日本語定義:はっきりしていてまちがいのないこと。また、そのさま。「明確な指示を与える」「立場を明確にする」
類語
正確(せいかく) 的確(てきかく) 確実(かくじつ) 確か(たしか)
例文:
(1)論文では言いたいことを明確にすることが重要だ。
Trong luận văn, quan trọng là làm rõ điều mình muốn nói.
()そのような意味で、書くという行為は、もやはやしたアイデアに明確なことばを与えていくことであり、だからこそ、書くことで考えるカカもついていくのです。
(2)この部分は省略したほうが、考えがより明確に表現できるだろう。
Sẽ tốt hơn nếu bỏ qua phần này để diễn đạt ý tưởng rõ ràng hơn.
Trong luận văn, quan trọng là làm rõ điều mình muốn nói.
()そのような意味で、書くという行為は、もやはやしたアイデアに明確なことばを与えていくことであり、だからこそ、書くことで考えるカカもついていくのです。
(2)この部分は省略したほうが、考えがより明確に表現できるだろう。
Sẽ tốt hơn nếu bỏ qua phần này để diễn đạt ý tưởng rõ ràng hơn.
テスト問題: