意地悪
いじわる - Ý ĐỊA ÁC --- Tâm địa xấu; xấu bụng
英語定義:spite
日本語定義:わざと人を困らせたり、つらく当たったりすること。また、そのさまや、そういう人。「意地悪を言う」「意地悪な性格」
例文:
()運良くいい人に出会えばその国の人はこんなに親切なのだと思い、運悪く意地悪な人に会えばひどい人たちなのだと思ってしまう。
(1)運良くいい人に出会えばをその国の人はこんなに親切なのだと思い、運悪意地悪の人に会えばひどい人たちなのだと思うでしょう。
Nếu bạn may mắn gặp được một người tốt bụng, bạn sẽ nghĩ rằng người dân nước đó thật tốt bụng, nhưng nếu bạn không may mắn gặp một người xấu tính, bạn sẽ nghĩ rằng đát nước họ là những kẻ tồi tệ.
(2)ちょっと意地悪だが、血液型による性格判断の一面を表したおもしろい実験だと言えるだろう。
Tuy hơi ác ý nhưng có thể nói đây là một thí nghiệm thú vị thể hiện một khía cạnh trong việc xác định tính cách dựa trên nhóm máu.
(3) 私は、前の会社にいたときに、この自分の非合理なナショナリズムに従って②ささやかな意地悪をしました。
Khi còn làm việc ở công ty trước đây, tôi đã hành động một cách nhỏ mọn dựa trên chủ nghĩa dân tộc phi lý của mình.
(1)運良くいい人に出会えばをその国の人はこんなに親切なのだと思い、運悪意地悪の人に会えばひどい人たちなのだと思うでしょう。
Nếu bạn may mắn gặp được một người tốt bụng, bạn sẽ nghĩ rằng người dân nước đó thật tốt bụng, nhưng nếu bạn không may mắn gặp một người xấu tính, bạn sẽ nghĩ rằng đát nước họ là những kẻ tồi tệ.
(2)ちょっと意地悪だが、血液型による性格判断の一面を表したおもしろい実験だと言えるだろう。
Tuy hơi ác ý nhưng có thể nói đây là một thí nghiệm thú vị thể hiện một khía cạnh trong việc xác định tính cách dựa trên nhóm máu.
(3) 私は、前の会社にいたときに、この自分の非合理なナショナリズムに従って②ささやかな意地悪をしました。
Khi còn làm việc ở công ty trước đây, tôi đã hành động một cách nhỏ mọn dựa trên chủ nghĩa dân tộc phi lý của mình.