帰宅
きたく - 「QUY TRẠCH」 --- ◆ Việc về nhà
英語定義:returning home
日本語定義:自分の家に帰ること。「夜中に帰宅する」
例文:
(1)毎⽇忙しくて帰宅が遅い
Tôi bận rộn hàng ngày và trở về nhà muộn
()たとえば、帰宅して妻に「夕飯、カレーなんだけど」と言われた夫が、「ランチもカレーだったのにな」と思いながらも「ああ、それでいいよ」と答えてしまう、という感じだ。
Chẳng hạn, ông chồng về đến nhà được bà vợ nói là “Cơm tối, cà ri nhé”, dù ổng đang nghĩ là “Bữa trưa cũng cà ri rồi mà lại...” nhưng ổng lại trả lời luôn là “A..., vậy cũng được đấy”.
(2)独身のときとちがって、結婚してからは毎晚早く帰宅するようになった。
Không giống như khi còn độc thân, sau khi kết hôn, tối nào tôi cũng về nhà sớm.
(3)酒好きのお父さんが7時に帰宅するとは稀なことだ。
Hiếm khi bố tôi, một người thích uống rượu, lại về nhà lúc 7 giờ.
(4)いったん帰宅して衣装を着替えた。
Tôi về nhà và thay quần áo.
(5)夜遅く帰宅しても子供たちのすこやかな寝顔を見ると、また明日も頑張ろうと思う。
Ngay cả khi về nhà vào đêm khuya, nhìn khuôn mặt khỏe mạnh của các con đang ngủ, tôi vẫn cảm thấy có động lực để cố gắng hết sức vào ngày mai.
Tôi bận rộn hàng ngày và trở về nhà muộn
()たとえば、帰宅して妻に「夕飯、カレーなんだけど」と言われた夫が、「ランチもカレーだったのにな」と思いながらも「ああ、それでいいよ」と答えてしまう、という感じだ。
Chẳng hạn, ông chồng về đến nhà được bà vợ nói là “Cơm tối, cà ri nhé”, dù ổng đang nghĩ là “Bữa trưa cũng cà ri rồi mà lại...” nhưng ổng lại trả lời luôn là “A..., vậy cũng được đấy”.
(2)独身のときとちがって、結婚してからは毎晚早く帰宅するようになった。
Không giống như khi còn độc thân, sau khi kết hôn, tối nào tôi cũng về nhà sớm.
(3)酒好きのお父さんが7時に帰宅するとは稀なことだ。
Hiếm khi bố tôi, một người thích uống rượu, lại về nhà lúc 7 giờ.
(4)いったん帰宅して衣装を着替えた。
Tôi về nhà và thay quần áo.
(5)夜遅く帰宅しても子供たちのすこやかな寝顔を見ると、また明日も頑張ろうと思う。
Ngay cả khi về nhà vào đêm khuya, nhìn khuôn mặt khỏe mạnh của các con đang ngủ, tôi vẫn cảm thấy có động lực để cố gắng hết sức vào ngày mai.