正面
しょうめん - 「CHÁNH DIỆN」 --- ◆ Chính diện; mặt chính; mặt tiền◆ Diện Mặt
英語定義:transverse plane; front face
日本語定義:1 物の前の面。建築物などの表の側。おもて。「正面から出入りする」「正面玄関」
2 正しく向き合っている方向。まっすぐ前。「正面を向く」「正面に見える建物」
3 物事にまともに対すること。避けたりしないで、直接立ち向かうこと。「問題に正面から取り組む」
4 相撲で、土俵の北側の席。→向こう正面
5 能舞台で、中央から前の目付 (めつけ) 柱と脇柱との間の所、およびその外縁の観客席。正 (しょう) 。→能舞台 →中正面 →脇正面
例文:
()映画のよしあしよりも、発せられた問いに正面から向き合って答えなかった私の声にあらわれた態度に、許しがたいものを感じたのでしょう。
Có lẽ tôi khó mà tha thứ cho cái thái độ đã thể hiện trong giọng nói của tôi khi mà tôi đã không thẳng thắn đối mặt với câu hỏi được đặt ra để trả lời nó hơn là chuyện tôi đã không trả lời được điểm hay điểm dở của bộ phim.
(1)そのことを正面切って理解しようとしない人たちが異常な反応を示すのである。
(2)患者からは自分の正面の壁や天井が見えるだけで、自分の話を聞いているフロイド先生の顔は見えない。
(3)この写真は国会議事堂を正面から撮ったものだ。
Bức ảnh này được chụp từ phía trước Tòa nhà Quốc hội.
Có lẽ tôi khó mà tha thứ cho cái thái độ đã thể hiện trong giọng nói của tôi khi mà tôi đã không thẳng thắn đối mặt với câu hỏi được đặt ra để trả lời nó hơn là chuyện tôi đã không trả lời được điểm hay điểm dở của bộ phim.
(1)そのことを正面切って理解しようとしない人たちが異常な反応を示すのである。
(2)患者からは自分の正面の壁や天井が見えるだけで、自分の話を聞いているフロイド先生の顔は見えない。
(3)この写真は国会議事堂を正面から撮ったものだ。
Bức ảnh này được chụp từ phía trước Tòa nhà Quốc hội.
テスト問題: