賢明
けんめい - HIỀN MINH --- ◆ Hiền minh; sáng suốt; khôn ngoan; cao tay; thông minh; sáng suốt; khéo léo◆ Khôn ngoan; thông minh◆ Sự sáng suốt; sự khôn ngoan; sự khôn khéo; sự khéo léo; sáng suốt; khôn khéo; khôn ngoan; khéo léo. 賢くて、適切。 Khôn khéo, phù hợp. 判断・対処が_ Phán đoán sáng suốt/ Đối xử khôn khéo. 利口→「お利口さんね~」:Thông minh, lanh lợi → Bé ngoan quá nhỉ. 子供やペットに使う:Dùng với trẻ con hoặc thú cưng.
英語定義:wisdom; sagacity; (深慮)prudence; good sense
日本語定義:かしこくて、物事の判断が適切であること。また、そのさま。「賢明な処置」「早く報告したほうが賢明だ」
例文:
(1)社長には逆らわない方が賢明だ。
()もし、トレードした物の価値が将来的に下がるならば、つまりトレードする物が「結婚」だとしたら、あなたは資産としては、レンタル(注5)した方が賢明だと思います。
(2)理不尽なことがあっても社長には逆らわない方が賢明だ。
Dù có gặp chuyện vô lý nhưng cũng không chống đối lại giám đốc, thế mới gọi là khôn ngoan.
()もし、トレードした物の価値が将来的に下がるならば、つまりトレードする物が「結婚」だとしたら、あなたは資産としては、レンタル(注5)した方が賢明だと思います。
(2)理不尽なことがあっても社長には逆らわない方が賢明だ。
Dù có gặp chuyện vô lý nhưng cũng không chống đối lại giám đốc, thế mới gọi là khôn ngoan.