束縛
そくばく - THÚC PHƯỢC --- ◆ Kiềm chế; hạn chế; trói buộc; giam cầm 制限を加えて行動の自由を奪うこと Đưa ra các hạn chế và tước bỏ sự tự do hành động. 時間、仕事、人に束縛される。 Thời gian, công việc, bị người khác ràng buộc
英語定義:(1)(抑制)(a) restraint; (制限)(a) restriction (2)(人からの)control
日本語定義:1 まとめてしばること。しばり捕らえること。
「一たび癖習を成せば、鉄鎖を以て―するよりも強し」〈中村訳・西国立志編〉
2 制限を加えて行動の自由を奪うこと。「自由を束縛する」
例文:
(1)恋愛は多かれ少なかれ相手を束縛するものだろう。
(2)隊員は厳しい規則に束縛され、ほとんど自由がなかった。
Các thành viên bị ràng buộc bởi những quy tắc nghiêm ngặt và có rất ít tự do.
(3)後は素朴で誠実な性格だが、人を束縛したがる側面もある。
Anh ấy có tính cách giản dị và chân thành nhưng cũng có một mặt muốn ràng buộc mọi người.
(4)あの人は子どもを東縛していると思う。
Tôi nghĩ người đó đang hạn chế trẻ em.
(5)家庭や時間に束縛されて、自由になれない。
Tôi không thể tự do vì bị ràng buộc về thời gian và gia đình.
(2)隊員は厳しい規則に束縛され、ほとんど自由がなかった。
Các thành viên bị ràng buộc bởi những quy tắc nghiêm ngặt và có rất ít tự do.
(3)後は素朴で誠実な性格だが、人を束縛したがる側面もある。
Anh ấy có tính cách giản dị và chân thành nhưng cũng có một mặt muốn ràng buộc mọi người.
(4)あの人は子どもを東縛していると思う。
Tôi nghĩ người đó đang hạn chế trẻ em.
(5)家庭や時間に束縛されて、自由になれない。
Tôi không thể tự do vì bị ràng buộc về thời gian và gia đình.