細工
さいく - TẾ CÔNG --- ◆ Tác phẩm; sự chế tác (đòi hỏi sự tỉ mỉ làm bằng tay) 手先を使って細かい芸術品を作ること Tạo ra các tác phẩm nghệ thuật thủ công (bằng tay).
英語定義:workmanship; craftsmanship; (製品)ware; a work
日本語定義:1 手先を使って細かい器物などを作ること。また、作ったもの。「精巧な細工」「細工を施す」「竹で細工する」「寄せ木細工」
2 細かなところに手を入れて、見た目をとりつくろったり、ごまかしたりすること。また、そのたくらみ。「帳簿に細工する」「へたに細工しないほうがいい」
3 細かい器具を作る職人。細工師。
「高陽親王 (かやのみこ) と申す人…極めたる物の上手の―になんありける」〈今昔・二四・二〉
例文:
()箱根地方に見られる寄木よせぎ細工は、まさに職人の技だ。
(1)宝石細工師はそのブローチに大きな真珠をはめ込んだ。
Người thợ kim hoàn đã đặt một viên ngọc trai lớn vào trâm cài.
(1)宝石細工師はそのブローチに大きな真珠をはめ込んだ。
Người thợ kim hoàn đã đặt một viên ngọc trai lớn vào trâm cài.
テスト問題: