細工
さいく - TẾ CÔNG --- ◆ Tác phẩm; sự chế tác (đòi hỏi sự tỉ mỉ làm bằng tay) 手先を使って細かい芸術品を作ること Tạo ra các tác phẩm nghệ thuật thủ công (bằng tay).
英語定義:workmanship; craftsmanship; (製品)ware; a work
日本語定義:1 手先を使って細かい器物などを作ること。また、作ったもの。「精巧な細工」「細工を施す」「竹で細工する」「寄せ木細工」
2 細かなところに手を入れて、見た目をとりつくろったり、ごまかしたりすること。また、そのたくらみ。「帳簿に細工する」「へたに細工しないほうがいい」
3 細かい器具を作る職人。細工師。
「高陽親王 (かやのみこ) と申す人…極めたる物の上手の―になんありける」〈今昔・二四・二〉
例文:
()箱根地方に見られる寄木よせぎ細工は、まさに職人の技だ。
Nghề thủ công ghép gỗ Yosegi, được thấy ở vùng Hakone, chính là kỹ thuật tinh xảo của những người thợ lành nghề.
(1)宝石細工師はそのブローチに大きな真珠をはめ込んだ。
Người thợ kim hoàn đã đặt một viên ngọc trai lớn vào trâm cài.
(2)そこで毎回違った自分と出会うためのレッスンが持続的に必要となり、粘土細工のように一つのカタチをつくってはその歪みに気づいて崩すという作業が繰り返され、いろいろな表現の可能性の幅を広げていくことが、新しい作品と出会うたびに求められるのです。
Vì vậy, mỗi lần cần phải gặp gỡ một bản thân khác nhau, nên việc học tập phải được duy trì liên tục. Quá trình tạo ra một hình dạng giống như làm đồ gốm(đất sét), nhận ra sự méo mó và phá vỡ nó, được lặp đi lặp lại. Việc mở rộng phạm vi các khả năng biểu đạt khác nhau là điều được yêu cầu mỗi khi gặp một tác phẩm mới
Nghề thủ công ghép gỗ Yosegi, được thấy ở vùng Hakone, chính là kỹ thuật tinh xảo của những người thợ lành nghề.
(1)宝石細工師はそのブローチに大きな真珠をはめ込んだ。
Người thợ kim hoàn đã đặt một viên ngọc trai lớn vào trâm cài.
(2)そこで毎回違った自分と出会うためのレッスンが持続的に必要となり、粘土細工のように一つのカタチをつくってはその歪みに気づいて崩すという作業が繰り返され、いろいろな表現の可能性の幅を広げていくことが、新しい作品と出会うたびに求められるのです。
Vì vậy, mỗi lần cần phải gặp gỡ một bản thân khác nhau, nên việc học tập phải được duy trì liên tục. Quá trình tạo ra một hình dạng giống như làm đồ gốm(đất sét), nhận ra sự méo mó và phá vỡ nó, được lặp đi lặp lại. Việc mở rộng phạm vi các khả năng biểu đạt khác nhau là điều được yêu cầu mỗi khi gặp một tác phẩm mới
テスト問題: