察する
さっする - SÁT --- ◆ Cảm thấy; cảm giác; đoán chừng◆ (両親の悲しみは...:nỗi buồn của mẹ cha còn nhiều hơn mức mình tưởng)◆ 察するに余り有る:hơn mức tưởng tưởng◆ Đồng cảm; đồng điệu 表には出ない気持ちや物事に気付くこと。 Nhận ra cảm xúc, sự tình không thể hiện ra bên ngoài. その場の雰囲気や、相手の表情を見て Bằng cách quan sát bầu không khí ở đó hay sắc mặt đối phương.
英語定義:(1)(推察する)guess; suppose; (察知する)sense (2)(想像する)imagine (3)(同情する)sympathize with
日本語定義:1 物事の事情などをおしはかってそれと知る。推察する。「気配を―・する」「―・するところ何か隠しているだろう」
2 他人の気持ちをおしはかって同情する。おもいやる。「苦衷を―・する」「彼の悲しみは―・するに余りある」
3 深く調べる。
「人物の体質を―・する学者」〈中村訳・西国立志編〉
例文:
(1)彼女の顔色から察すると、提案は通らなかったらしい。
()②だが、それをぐっと堪えて相手を察する。相手の真意を扱もうとする。
(2)部長の顔色から察すると、おそらく提案は通らなそうだ。
Theo như suy đoán từ sắc mặt của trưởng phòng thì có vẻ đề án không được thông qua.
(3)彼は誰かが自分を狙っている気配 けはい を察して、即座 そくざ に物陰 ものかげ に隠れ た。
Anh ấy cảm nhận thấy có ai đó đang nhắm vào mình nên đã nhanh chóng trốn đi.
(4)鈴木さんは私が何も言わなくても、私の気持ちを察して慰めて くれた。
Dù tôi không nói gì nhưng anh Suzuki đã hiểu được cảm xúc của tôi nên đã an ủi tôi.
(5)友人は私の気持ちを察して、何も聞かなかった。
Bạn tôi cảm nhận được tâm trạng của tôi nên không hỏi bất cứ điều gì.
()②だが、それをぐっと堪えて相手を察する。相手の真意を扱もうとする。
(2)部長の顔色から察すると、おそらく提案は通らなそうだ。
Theo như suy đoán từ sắc mặt của trưởng phòng thì có vẻ đề án không được thông qua.
(3)彼は誰かが自分を狙っている気配 けはい を察して、即座 そくざ に物陰 ものかげ に隠れ た。
Anh ấy cảm nhận thấy có ai đó đang nhắm vào mình nên đã nhanh chóng trốn đi.
(4)鈴木さんは私が何も言わなくても、私の気持ちを察して慰めて くれた。
Dù tôi không nói gì nhưng anh Suzuki đã hiểu được cảm xúc của tôi nên đã an ủi tôi.
(5)友人は私の気持ちを察して、何も聞かなかった。
Bạn tôi cảm nhận được tâm trạng của tôi nên không hỏi bất cứ điều gì.