堅実
けんじつ - 「KIÊN THỰC」 --- ◆ Chắc chắn; thiết thực sự vững chắc; chắc chắn; vững chắc; chắc (簡単に倒れない)しっかりしている。 Chắc chắn (không thể dễ dàng sụp đổ). 「信頼できる」:Có thể tin tưởng. _な人、経営 :Người vững vàng/ Kinh doanh vững chắc.
英語定義:safe、sound、secure、good、dependable、safe、steady、rock-steady、steady-going、dependable
日本語定義:手堅く確実なこと。確かであぶなげのないこと。また、そのさま。「堅実な手段」「堅実に生活する」
類語
着実(ちゃくじつ) 地道(じみち)
例文:
()そして、堅実な人が持っている特長を26個ご紹介していきますよ!
(1)堅実にお金を貯めて、もしものときに備えたい。
Tôi muốn tiết kiệm tiền đều đặn và chuẩn bị cho những trường hợp khẩn cấp.
(2)不景気が続いても父の会社が倒産しなかったのは、設立以来、 堅実な経営を続けてきたおかげだ。
Dù suy thoái kinh tế nhưng công ty của bố tôi không bị phá sản là nhờ vào việc từ khi thành lập công ty vẫn luôn kinh doanh một cách vững chắc.
(1)堅実にお金を貯めて、もしものときに備えたい。
Tôi muốn tiết kiệm tiền đều đặn và chuẩn bị cho những trường hợp khẩn cấp.
(2)不景気が続いても父の会社が倒産しなかったのは、設立以来、 堅実な経営を続けてきたおかげだ。
Dù suy thoái kinh tế nhưng công ty của bố tôi không bị phá sản là nhờ vào việc từ khi thành lập công ty vẫn luôn kinh doanh một cách vững chắc.