単調
たんちょう - ĐƠN ĐIỀU --- ◆ Đơn điệu; tẻ nhạt◆ Sự đơn điệu; sự tẻ nhạt 同じ調子で、変化がない飽きそう。刺激が欲しい。 Có vẻ sắp chán ngấy vì luôn cùng một trạng thái, không thay đổi. Muốn có sự kích thích. 生活・曲・仕事が_ Cuộc sống/ Ca khúc/ Công việc tẻ nhạt, đơn điệu
英語定義:〔変化のない〕monotonous; 〔退屈な〕dull
日本語定義:変化に乏しく、一本調子であること。また、そのさま。「単調な毎日」「単調なリズム」
例文:
()江戸時代以前、人々の普段の生活はとても単調で、毎日ほぼ同じ事の繰り返しだった。
Từ thời Edo trở về trước, cuộc sống thường ngày của mọi người thì rất tẻ nhạt, hầu như hàng ngày đều lặp lại những công việc giống nhau.
Từ thời Edo trở về trước, cuộc sống thường ngày của mọi người thì rất tẻ nhạt, hầu như hàng ngày đều lặp lại những công việc giống nhau.