従順
じゅうじゅん - TÙNG THUẬN --- ◆ Biết nghe lời; ngoan ngoãn; dịu dàng; dễ bảo; dễ bảo
英語定義:obedience ((to)); 〔服従〕submission ((to))従順な obedient, submissive; 〔おとなしい〕gentle, meek; 〔御しやすい〕docile
日本語定義:性質・態度などがすなおで、人に逆らわないこと。おとなしくて人の言うことをよく聞くこと。また、そのさま。「権力には従順である」「従順な部下」
例文:
()①そんなとき、上司のほうばかりむいていた人間はつらい。あの人はうえにだけ従順(注8)で、したの人間はないがしろにするそんなシールが一回占られてしまうと、組織の中では②バツがつけられたと同じなのだ。
(1)人に従順な飼い犬は、もともとオオカミの仲間を飼い馴らしたものである。
Chó nhà vốn là loài chó ngoan ngoãn, vốn là loài sói được thuần hóa.
(2)あの人はうえにだけ従順で、したの人間はないがしろにするそんなシールが一回占られてしまうと、組織の中では②バツがつけられたと同じなのだ。
Người đó chỉ tuân thủ cấp trên và coi thường những người dưới, nên một khi đã bị gắn mác trừ như vậy, thì trong tổ chức chẳng khác gì bị đánh dấu là không tốt.
(1)人に従順な飼い犬は、もともとオオカミの仲間を飼い馴らしたものである。
Chó nhà vốn là loài chó ngoan ngoãn, vốn là loài sói được thuần hóa.
(2)あの人はうえにだけ従順で、したの人間はないがしろにするそんなシールが一回占られてしまうと、組織の中では②バツがつけられたと同じなのだ。
Người đó chỉ tuân thủ cấp trên và coi thường những người dưới, nên một khi đã bị gắn mác trừ như vậy, thì trong tổ chức chẳng khác gì bị đánh dấu là không tốt.
テスト問題: