境界
きょうかい - CẢNH GIỚI --- ◆ Bờ cõi ◆ Cảnh giới ◆ Địa giới ◆ Giới hạn ◆ Khung cảnh ◆ Phụ cận ◆ Ranh giới .
英語定義:boundary
日本語定義:1 土地のさかい。「隣国との―」
2 物事のさかい。「哲学と文学の―」
例文:
()話し合いによって国と国の境界を定める。
Xác định ranh giới giữa các quốc gia thông qua đàm phán.
(1)この道がとなりの市との境界です。
Con đường này là ranh giới với thành phố tiếp theo.
(2)現代は「ハレ」と「ケ」の境界があいまいになっているのである。
Hiện tại ranh giới giữa "hare" và "ke" đã trở nên mờ nhạt.
(3)現在、家庭における男女の役割分担は境界がなくなりつつあります。
Ngày nay, không có ranh giới giữa việc phân chia vai trò giữa nam và nữ trong nhà.
(4)だから鏡に対面するのが嫌で、どうも鏡面には自と他の境界線があるらしいのだ。
Đó là lý do tại sao tôi không thích đối diện với gương, và dường như có một ranh giới giữa tôi và người khác trên bề mặt gương.
Xác định ranh giới giữa các quốc gia thông qua đàm phán.
(1)この道がとなりの市との境界です。
Con đường này là ranh giới với thành phố tiếp theo.
(2)現代は「ハレ」と「ケ」の境界があいまいになっているのである。
Hiện tại ranh giới giữa "hare" và "ke" đã trở nên mờ nhạt.
(3)現在、家庭における男女の役割分担は境界がなくなりつつあります。
Ngày nay, không có ranh giới giữa việc phân chia vai trò giữa nam và nữ trong nhà.
(4)だから鏡に対面するのが嫌で、どうも鏡面には自と他の境界線があるらしいのだ。
Đó là lý do tại sao tôi không thích đối diện với gương, và dường như có một ranh giới giữa tôi và người khác trên bề mặt gương.