没頭
ぼっとう - MỘT ĐẦU --- vùi mình; sự đắm chìm; sự vùi đầu • 一つの事に熱中する/夢中になる • 療養、治療などには用いられない 一つの事に熱中して他の事を気にしないこと(悪い意味 X) Chỉ việc tập trung vào 1 việc gì đó mà không chú ý đến việc khác (Không phải là nghĩa tiêu cực). ~に没頭する:Đắm chìm, vùi mình vào∼
英語定義:preoccupancy、engrossment、absorption、preoccupation
日本語定義:一つの事に集中する、熱中する
一つの事に熱中して他を顧みないこと。「事業に没頭する」
類語 打ち込む(うちこむ) 専念(せんねん) 専心(せんしん) 没入(ぼつにゅう)
例文:
(1)今、趣味の写真に没頭している。
()②おばあさんの前に座っている大学生とみられる人が、すぐ頭を下げて何かに没頭するふりをした。
(2)彼は仕事に没頭し始めるとまったく人の話を聞かなくなる
Anh ấy khi mà bắt đầu vùi mình vào công việc thì sẽ hoàn toàn không nghe người khác nói chuyện.
(3)大学院時代は、寝る間も惜しんで専門分野の研究に没頭していた。
Trong thời gian học cao học, tôi đã dành cả thời gian, thậm chí cả giấc ngủ, để chìm đắm vào nghiên cứu chuyên ngành của mình
()②おばあさんの前に座っている大学生とみられる人が、すぐ頭を下げて何かに没頭するふりをした。
(2)彼は仕事に没頭し始めるとまったく人の話を聞かなくなる
Anh ấy khi mà bắt đầu vùi mình vào công việc thì sẽ hoàn toàn không nghe người khác nói chuyện.
(3)大学院時代は、寝る間も惜しんで専門分野の研究に没頭していた。
Trong thời gian học cao học, tôi đã dành cả thời gian, thậm chí cả giấc ngủ, để chìm đắm vào nghiên cứu chuyên ngành của mình