時期
じき - 「THÌ KÌ」 --- ◆ Dạo ◆ Lúc ◆ Thời buổi ◆ Thời điểm ◆ Thời kỳ
英語定義:time; season; period; stage
日本語定義:1 ある幅をもった時。期間。「入学の時期」「時期が重なる」
2 その時。そのおり。「時期が来ればわかる」
類語
時分(じぶん) 頃(ころ)
例文:
(1)3月から4月は、うちの会社にとって忙しい時期だ。
Từ tháng 3 đến tháng 4 được xem là thời kì bận rộn của công ty tôi.
(2)この計画は時間がかかるので、実行に移すのはまだ時期が早い。
Kế hoạch này cần nhiều thời gian nên đưa vào thực tế vẫn còn sớm.
(3)不況の今は、株を買うには時期は悪い。
Kinh tế khó khăn hiện nay là thời kì khó khăn đối với việc mua cổ phiếu.
()つきましては、納品時期の遅れをご了承いただき、このままご注文いただけるか、ご注文をお取り消しになられるか、改めてご検討いただけますでしょうか。
Về việc này, mong ngài hiểu cho sự chậm trễ thời gian nhập hàng, vậy tôi cứ để nguyên đơn hàng này hay hủy đơn hàng lần này thì được ạ?
Từ tháng 3 đến tháng 4 được xem là thời kì bận rộn của công ty tôi.
(2)この計画は時間がかかるので、実行に移すのはまだ時期が早い。
Kế hoạch này cần nhiều thời gian nên đưa vào thực tế vẫn còn sớm.
(3)不況の今は、株を買うには時期は悪い。
Kinh tế khó khăn hiện nay là thời kì khó khăn đối với việc mua cổ phiếu.
()つきましては、納品時期の遅れをご了承いただき、このままご注文いただけるか、ご注文をお取り消しになられるか、改めてご検討いただけますでしょうか。
Về việc này, mong ngài hiểu cho sự chậm trễ thời gian nhập hàng, vậy tôi cứ để nguyên đơn hàng này hay hủy đơn hàng lần này thì được ạ?
テスト問題:
N2 やってみよう
時期
a. 大統領を務める<u>時期</u>は年だ
b. セール<u>時期</u>中の交換はできません
c. このチケットの有効<u>時期</u>は今月末だ
d. 東京で桜が咲く<u>時期</u>はいつごろですか
a. 大統領を務める<u>時期</u>は年だ
b. セール<u>時期</u>中の交換はできません
c. このチケットの有効<u>時期</u>は今月末だ
d. 東京で桜が咲く<u>時期</u>はいつごろですか