浅い
あさい - 「THIỂN」 --- ◆ Cạn◆ Cạn ráo◆ Nông cạn; hời hợt; ít (kinh nghiệm)
英語定義:shallow、shallow、shallow、superficial
日本語定義:1 表面から底まで、また入り口から奥までの距離が短い。深さが少ない。「―・い池」「―・い鍋 (なべ) 」「―・い洞窟 (どうくつ) 」⇔深い。
2 物事の程度や分量、また、かかわりなどが少ない。「傷は―・い」「経験が―・い」「眠りが―・い」「つきあいが―・い」⇔深い。
3 その状態になってから日数や時間が少ししかたっていない。「勤めてから日が―・い」「春まだ―・い」「夜もまだ―・い時刻」
4 色が薄い。淡い。「―・い緑」⇔深い。
5 香りが淡い。
「―・からず染 (し) めたる紫の紙に」〈源・明石〉
6 位や家柄が低い。
「九条殿の君達は、まだ御位ども―・ければ」〈栄花・月の宴〉
7 情愛がうすい。
例文:
()夏目漱石の『坊ちゃん』を十分程度でペッパッと読んでしまったら、脳の中で行われる情報処理としては、浅いものにならざるを得ません。
Nếu bạn đọc nhanh hết "Bocchan" của Natsume Souseki trong khoảng mười phút thì việc xử lí thông tin được thực hiện trong não không thể không trở thành thứ mông lung.
Nếu bạn đọc nhanh hết "Bocchan" của Natsume Souseki trong khoảng mười phút thì việc xử lí thông tin được thực hiện trong não không thể không trở thành thứ mông lung.
テスト問題: