敬語
けいご - KÍNH NGỮ --- ◆ Kính ngữ Kính ngữ là những từ ngữ khi dùng có phân biệt theo quan hệ giữa người và người. Tức là, cách dùng từ ngữ có phân biệt: tùy theo quan hệ hỗ tương giữa người nói, người nghe và người được nhắc đến (tức người thứ ba) mà có những cách nói khác nhau.
英語定義:honorific
日本語定義:話し手または書き手が相手や話題の人物に対して敬意を表す言語表現。日本語では敬意の表し方によって、ふつう、尊敬語・謙譲語・丁寧語の3種に分けられる。敬譲語。→尊敬語 →謙譲語 →丁寧語 →待遇表現
例文:
()学校でも敬語を教えているが全然身に付いていない。