実施
実施ーじっし - 「THỰC THI」 --- ◆ Sự thực hiện; sự thực thi; thực hiện .
英語定義:enforcement; replication; implementation; execution
日本語定義:法律・計画などを実際に行うこと。「試験を実施する」「実施要綱」
類語
施行(しこう)
例文:
(1)明日から新しい法律が実施される。
Từ ngày mai, luật mới sẽ được thực thi.
()同協議会は本の取次会社トーハンの協力で97年から実施率などを調べており、10月25日現在で小学校と中学校はそれぞれ76%、高校は42%で朝読をしていた。
Với sự hợp tác của đại lý sách Tohan, hiệp hội đã điều tra về tỉ lệ thực thi hoạt động từ năm 1997, hiện tại ngày 25 tháng 10, tỉ lệ thực thi đọc sách buổi sáng ở các trường tiểu học và trung học là 76%, trường cao học là 42%.
()予定通り試験が実施された。
Từ ngày mai, luật mới sẽ được thực thi.
()同協議会は本の取次会社トーハンの協力で97年から実施率などを調べており、10月25日現在で小学校と中学校はそれぞれ76%、高校は42%で朝読をしていた。
Với sự hợp tác của đại lý sách Tohan, hiệp hội đã điều tra về tỉ lệ thực thi hoạt động từ năm 1997, hiện tại ngày 25 tháng 10, tỉ lệ thực thi đọc sách buổi sáng ở các trường tiểu học và trung học là 76%, trường cao học là 42%.
()予定通り試験が実施された。