選挙
せんきょ - TUYỂN CỬ --- ◆ Cuộc tuyển cử; bầu cử; cuộc bầu cử
英語定義:election; poll
日本語定義:1 組織や集団において、その代表者や役員を投票などによって選出すること。「議長を―する」
2 選挙権を有する者が、全国または一定区域において、一定数の議員・都道府県知事・市町村長など公職に就く者を投票によって選出すること。「衆議院議員を―する」
例文:
(1)来月、全国的な選挙が行われる。
Tháng tới, cuộc bầu cử toàn quốc sẽ được tiến hành.
()政治家の任期が終わり、次の選挙に落ちれば職を失うことになるが、任期中は安定している。
Với một chính trị gia, sau khi nhiệm kì kết thúc, nếu trượt cuộc tuyển cử tiếp theo thì sẽ đánh mất việc, tuy nhiên, trong nhiệm kì thì ổn định.
Tháng tới, cuộc bầu cử toàn quốc sẽ được tiến hành.
()政治家の任期が終わり、次の選挙に落ちれば職を失うことになるが、任期中は安定している。
Với một chính trị gia, sau khi nhiệm kì kết thúc, nếu trượt cuộc tuyển cử tiếp theo thì sẽ đánh mất việc, tuy nhiên, trong nhiệm kì thì ổn định.
テスト問題: