長所
ちょうしょ - 「TRƯỜNG SỞ」 --- ◆ Sở trường; điểm mạnh
英語定義:advantage; merit
日本語定義:性質や性能などで、すぐれているところ。「長所を伸ばす」「長所を生かす」⇔短所。
類語
特長(とくちょう) 見どころ(みどころ) 取り柄(とりえ) 美点(びてん)
例文:
(1)「あなたの性格の長所と短所を言ってください。」
Hãy nói về sở trường và sở đoản trong tính cách của bạn.
(2)この車の長所は燃費がいいところ。
Điểm mạnh của xe ô tô này là tỉ lệ hao nhiên liệu tốt (hao ít).
()君の長所は優しいとこだ。
()けれども「ほめる」という意識を持って人を観察しているうちに視野が広がっていき、これまで気がついていなかったその人の魅力や長所が見えるようになってくる。
Tuy nhiên, trong lúc ta quan sát những người mang ý thức " khen ngợi" người khác, tầm nhìn của ta sẽ được mở rộng và trở nên có thể nhìn được điểm mạnh và sự cuốn hút của người mà từ trước đến nay mình chưa nhận ra.
Hãy nói về sở trường và sở đoản trong tính cách của bạn.
(2)この車の長所は燃費がいいところ。
Điểm mạnh của xe ô tô này là tỉ lệ hao nhiên liệu tốt (hao ít).
()君の長所は優しいとこだ。
()けれども「ほめる」という意識を持って人を観察しているうちに視野が広がっていき、これまで気がついていなかったその人の魅力や長所が見えるようになってくる。
Tuy nhiên, trong lúc ta quan sát những người mang ý thức " khen ngợi" người khác, tầm nhìn của ta sẽ được mở rộng và trở nên có thể nhìn được điểm mạnh và sự cuốn hút của người mà từ trước đến nay mình chưa nhận ra.