短縮
たんしゅく - ĐOẢN SÚC --- ◆ Sự rút ngắn
英語定義:shortening operation; shortening; contracting
日本語定義:時間・距離などの長さをちぢめて短くすること。また、ちぢまって短くなること。「労働時間を―する」「―授業」
類語
収縮(しゅうしゅく)萎縮(いしゅく)縮小(しゅくしょう)縮み(ちぢみ)凝縮(ぎょうしゅく)圧縮(あっしゅく
例文:
()メールのおかげで、ビジネス関連の時間、特に伝達事項にかける時間がずいぶん短縮された。
Email đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian trong các vấn đề kinh doanh, đặc biệt là việc giao tiếp.
()営業時間が短縮された。
(1)ところが、結果はB社はうまくいって乗り降りの時間が短縮されたが、A社はうまくいかず、むしろ余計に時間がかかるようになってしまった!
Tuy nhiên, kết quả là thời gian lên xuống tàu của Công ty B đã thành công và thời gian lên xuống tàu được rút ngắn nhưng hành trình của Công ty A lại không thành công mà cuối cùng lại càng mất nhiều thời gian hơn!
(2)すなわち、14、5時間の情報は、たかだか5、6分の情報に短縮できるのだ。
(3)最初の方法は、道路の容量をできるだけ増やそうとすやり方、後者は旅行時間をできるだけ短縮するというやり方である。
Cách tiếp cận đầu tiên là tăng năng lực đường bộ càng nhiều càng tốt và cách thứ hai là giảm thời gian đi lại càng nhiều càng tốt.
(4)確かに過去の更新も0秒05ぐらいの短縮が、せいぜいであった。
Đúng là trong các bản cập nhật trước đây, thời gian giảm tối đa là 0,05 giây.
(5)これによりご注文から納品までの期間を大幅に短縮することが可能になりました。
Điều này giúp rút ngắn đáng kể thời gian từ khi đặt hàng đến khi giao hàng.
Email đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian trong các vấn đề kinh doanh, đặc biệt là việc giao tiếp.
()営業時間が短縮された。
(1)ところが、結果はB社はうまくいって乗り降りの時間が短縮されたが、A社はうまくいかず、むしろ余計に時間がかかるようになってしまった!
Tuy nhiên, kết quả là thời gian lên xuống tàu của Công ty B đã thành công và thời gian lên xuống tàu được rút ngắn nhưng hành trình của Công ty A lại không thành công mà cuối cùng lại càng mất nhiều thời gian hơn!
(2)すなわち、14、5時間の情報は、たかだか5、6分の情報に短縮できるのだ。
(3)最初の方法は、道路の容量をできるだけ増やそうとすやり方、後者は旅行時間をできるだけ短縮するというやり方である。
Cách tiếp cận đầu tiên là tăng năng lực đường bộ càng nhiều càng tốt và cách thứ hai là giảm thời gian đi lại càng nhiều càng tốt.
(4)確かに過去の更新も0秒05ぐらいの短縮が、せいぜいであった。
Đúng là trong các bản cập nhật trước đây, thời gian giảm tối đa là 0,05 giây.
(5)これによりご注文から納品までの期間を大幅に短縮することが可能になりました。
Điều này giúp rút ngắn đáng kể thời gian từ khi đặt hàng đến khi giao hàng.