妥協
だきょう - THỎA HIỆP --- ◆ Sự thỏa hiệp nhượng bộ giữa hai bên để đạt được một thỏa thuận chung, thường là khi không bên nào có thể hoàn toàn đạt được mong muốn của mình 結論を出すために、お互い、少し譲り合う 折り合いをつける、譲り合う A、完璧を求めていたが、70点くらいでOKとすること。Mong muốn sự hoàn hảo, nhưng khoảng 70 điểm thôi cũng được. B、お互いが譲り合って・我慢して意見をまとめること Nhường nhịn lẫn nhau, kiên nhẫn tổng hợp ý kiến.
英語定義:compromise ((with a person))
日本語定義:対立した事柄について、双方が譲り合って一致点を見いだし、おだやかに解決すること。「妥協の余地がない」「安易に妥協する」「妥協案」
例文:
(1)彼女は何事にも妥協しない人だ。
Cô ấy là người không nhượng bộ trong bất kỳ việc gì.
(6)現実と妥協する必要があるのではないでしょうか。
Có lẽ chúng ta cần phải nhượng bộ với hiện thực chứ nhỉ
(2)あの画家は、満足のいく作品が完成するまで、けっして妥協しない。
Người họa sĩ đó không bao giờ thỏa hiệp cho đến khi tác phẩm được hoàn thành theo ý mình.
(3)彼女は何ごとにも妥協しない人だ
Cô ấy là người không bao giờ thỏa hiệp với bất cứ điều gì.
(4)両国は平和のために互いに妥協した。
Cả hai nước đều thỏa hiệp với nhau vì hòa bình.
(5)彼女は何ごとにも妥協しない人だ。
Cô ấy là người không thỏa hiệp với bất cứ điều gì.
(7)このままでは交渉がまとまらないので、互いに妥協せざるをえない。
Nếu cứ tiếp tục như thế này, cuộc đàm phán sẽ không thể đi đến thỏa thuận, nên cả hai bên buộc phải thỏa hiệp.
Cô ấy là người không nhượng bộ trong bất kỳ việc gì.
(6)現実と妥協する必要があるのではないでしょうか。
Có lẽ chúng ta cần phải nhượng bộ với hiện thực chứ nhỉ
(2)あの画家は、満足のいく作品が完成するまで、けっして妥協しない。
Người họa sĩ đó không bao giờ thỏa hiệp cho đến khi tác phẩm được hoàn thành theo ý mình.
(3)彼女は何ごとにも妥協しない人だ
Cô ấy là người không bao giờ thỏa hiệp với bất cứ điều gì.
(4)両国は平和のために互いに妥協した。
Cả hai nước đều thỏa hiệp với nhau vì hòa bình.
(5)彼女は何ごとにも妥協しない人だ。
Cô ấy là người không thỏa hiệp với bất cứ điều gì.
(7)このままでは交渉がまとまらないので、互いに妥協せざるをえない。
Nếu cứ tiếp tục như thế này, cuộc đàm phán sẽ không thể đi đến thỏa thuận, nên cả hai bên buộc phải thỏa hiệp.
テスト問題: