学問
がくもん - HỌC VẤN --- ◆ Học vấn; sự học
英語定義:study; learning; science
日本語定義:1 学び習うこと。学校へ通ったり、先生についたり、本を読んだりして、新しい知識を学習すること。また、身につけた知識。「学問のある人」「学問する楽しさ」
2 理論に基づいて体系づけられた知識と研究方法の総称。学
例文:
(1)大学は学問の場である。
Đại học là môi trường học vấn.
()それは、実社会で実際の仕事などを経験してみないと、その学問の重要性や必要性を実感できないという面があるからです。
Điều đó là bởi vi có những trường hợp: nếu mà không thử trải nghiệm những công việc thực tế trong xã hội thì không thể cảm nhận được tầm quan trọng và thiết yếu của việc học.
Đại học là môi trường học vấn.
()それは、実社会で実際の仕事などを経験してみないと、その学問の重要性や必要性を実感できないという面があるからです。
Điều đó là bởi vi có những trường hợp: nếu mà không thử trải nghiệm những công việc thực tế trong xã hội thì không thể cảm nhận được tầm quan trọng và thiết yếu của việc học.
テスト問題: