並行
へいこう - 「TỊNH HÀNH」 --- ◆ Đồng thời tiến hành ◆ Song hành; song song
英語定義:parallel
日本語定義:1 ならんで進むこと。「線路に―して道路が走る」
2 二つ以上のものが同時に行われること。「文化祭と体育祭が―して開催される」
例文:
()並列コンピューティングの一形態に分類されるが、一般に並列コンピューティングと言えば、同時並行に実行する主体は同じコンピュータシステム内のCPU群である。
(1) この辺りは、高速道路と鉄道が並行して走っている。
Khu vực này, đường cao tốc và đường sắt chạy song song với nhau
(2)活字を目で追うのと並行して、内容をできるだけ簡潔にかつ面白く伝えようと腐心しているのである
Tôi vừa đọc chữ in vừa cố gắng hết sức để truyền đạt nội dung một cách ngắn gọn và thú vị nhất có thể.
(1) この辺りは、高速道路と鉄道が並行して走っている。
Khu vực này, đường cao tốc và đường sắt chạy song song với nhau
(2)活字を目で追うのと並行して、内容をできるだけ簡潔にかつ面白く伝えようと腐心しているのである
Tôi vừa đọc chữ in vừa cố gắng hết sức để truyền đạt nội dung một cách ngắn gọn và thú vị nhất có thể.