苦情
くじょう - KHỔ TÌNH --- ◆ sự than phiền; lời than phiền
英語定義:((make)) a complaint ((about; against a person)); 〔特に不当な扱いに対する〕a grievance
日本語定義:1 他から害や不利益などをこうむっていることに対する不平・不満。また、それを表した言葉。「苦情を言う」「苦情が殺到する」
2 苦しい事情。
例文:
()客からの(苦情・クレーム・文句)が新しい商品のアイデアにあることがある。
()苦情電話:製品に対する不満や態度。行動に対する不満を伝える電話。
()お客様から苦情の電話がきた。
(1)市役所に行って苦情をうったえた
Tôi đã đến tòa thị chính và nộp đơn khiếu nại.
(2)夜、音楽がうるさいと苦情を言われた
Tôi bị phàn nàn về việc âm nhạc quá ồn ào vào ban đêm.
(3)隣に行って、苦情を持ち込む。
Đi bên cạnh và nộp đơn khiếu nại.
(4)家の隣で夜遅くまでマンション建設工事が行われてうるさいので、建設会社に苦情の電話をした。
Tôi gọi điện cho công ty xây dựng để phàn nàn vì cạnh nhà tôi đang thi công công trình gây ồn ào đến tận đêm khuya.
()苦情電話:製品に対する不満や態度。行動に対する不満を伝える電話。
()お客様から苦情の電話がきた。
(1)市役所に行って苦情をうったえた
Tôi đã đến tòa thị chính và nộp đơn khiếu nại.
(2)夜、音楽がうるさいと苦情を言われた
Tôi bị phàn nàn về việc âm nhạc quá ồn ào vào ban đêm.
(3)隣に行って、苦情を持ち込む。
Đi bên cạnh và nộp đơn khiếu nại.
(4)家の隣で夜遅くまでマンション建設工事が行われてうるさいので、建設会社に苦情の電話をした。
Tôi gọi điện cho công ty xây dựng để phàn nàn vì cạnh nhà tôi đang thi công công trình gây ồn ào đến tận đêm khuya.
テスト問題: