強力
きょうりょく - 「CƯỜNG LỰC」 --- ◆ Sung sức◆ Vạm vỡ◆ Mạnh; mạnh mẽ; hùng mạnh; hùng cường; có sức mạnh lớn
英語定義:powerfully、potently
日本語定義:力や作用が強いこと。また、そのさま。ごうりき。「強力な味方」「運動を強力に推進する」
類語
強い(つよい) 強大(きょうだい)
例文:
()またどんなに自分の勝手を押し通そうとしても、相手ほのうが強力ならば、相手の勝手に押さえ込まれてまうしことになります。
Hơn nữa, cho dù muốn cho phép sự ích kỷ của bản thân như thế nào đi chăng nữa, nếu mà bên đối phương mạnh hơn thì sẽ thành bị lấn át bởi sự ích kỷ của đối phương.
(1)負けて困っているところに、強力な味方が現われた。
Ngay khi anh gặp rắc rối sau khi thua cuộc, một đồng minh đắc lực đã xuất hiện.
Hơn nữa, cho dù muốn cho phép sự ích kỷ của bản thân như thế nào đi chăng nữa, nếu mà bên đối phương mạnh hơn thì sẽ thành bị lấn át bởi sự ích kỷ của đối phương.
(1)負けて困っているところに、強力な味方が現われた。
Ngay khi anh gặp rắc rối sau khi thua cuộc, một đồng minh đắc lực đã xuất hiện.
テスト問題: