自負
じふ - TỰ PHỤ --- Tính kiêu ngạo; tính tự phụ .
英語定義:self-confidence; confidence in ones ability; pride in ones achievements
日本語定義:自分の才能・知識・業績などに自信と誇りを持つこと。「プロであると自負している」
じふ‐しん【自負心】: 自分の才能や仕事について自信を持ち、誇りに思う心。「自負心が強い」
例文:
()言葉はすこぶる平凡だが、この内容は非凡だと自負している。
(1)・料理の腕前は母よりも上だと自負している。
Tôi tự tin rằng khả năng nấu ăn của mình hơn hẳn mẹ.
(2)彼は自らの才能を自負している。
Anh ấy tự hào về tài năng của mình
(3)言葉はすこぶる平凡だが、この内容は非凡だと自負している。
Từ ngữ thì vô cùng bình thường, nhưng tôi tự hào rằng nội dung này là phi thường.
(4)「貧しいけれども幸福だ」などと言うのも、他の家庭と比べて、わが家は貧乏だけど家族が仲良く暮らしているだけましという自負であって、やはり他人と比べて、ちょっといい状態だということです
Khi nói rằng 'dù nghèo nhưng hạnh phúc', điều này cũng chính là sự tự hào khi so sánh với các gia đình khác, rằng mặc dù gia đình mình nghèo khó nhưng lại sống hòa thuận với nhau, và đó cũng là một trạng thái tốt đẹp hơn so với người khác
(1)・料理の腕前は母よりも上だと自負している。
Tôi tự tin rằng khả năng nấu ăn của mình hơn hẳn mẹ.
(2)彼は自らの才能を自負している。
Anh ấy tự hào về tài năng của mình
(3)言葉はすこぶる平凡だが、この内容は非凡だと自負している。
Từ ngữ thì vô cùng bình thường, nhưng tôi tự hào rằng nội dung này là phi thường.
(4)「貧しいけれども幸福だ」などと言うのも、他の家庭と比べて、わが家は貧乏だけど家族が仲良く暮らしているだけましという自負であって、やはり他人と比べて、ちょっといい状態だということです
Khi nói rằng 'dù nghèo nhưng hạnh phúc', điều này cũng chính là sự tự hào khi so sánh với các gia đình khác, rằng mặc dù gia đình mình nghèo khó nhưng lại sống hòa thuận với nhau, và đó cũng là một trạng thái tốt đẹp hơn so với người khác