精力
せいりょく - TINH LỰC --- Tinh lực
英語定義:energy, vitality
日本語定義:精神や肉体の活動する力。仕事を成し遂げていく元気。「研究に精力を注ぐ」「精力剤」
例文:
()ビジネスの世界なら精力に的仕事をこなし、自分が思い描いたビジョンを着実に実現していく。
(1)政治家は全国を飛び回って精力的に講演を行い、支持を呼び掛 けた。
Nhà chính trị đi khắp các nơi trên toàn quốc, năng nổ tổ chức các buổi diễn thuyết để kêu gọi sự ủng hộ.
(1)政治家は全国を飛び回って精力的に講演を行い、支持を呼び掛 けた。
Nhà chính trị đi khắp các nơi trên toàn quốc, năng nổ tổ chức các buổi diễn thuyết để kêu gọi sự ủng hộ.
テスト問題: