駆使
くし - 「KHU SỬ」 --- ◆ Việc sai ai làm việc như chong chóng; sự sử dụng tùy thích A、言語を自由自在に使うこと Việc sử dụng tự do, linh hoạt ngôn ngữ B、最新の技術を使いこなす(思いのまま上手に使う)こと Việc sử dụng triệt để kĩ thuật tiên tiến nhất.
英語定義:utilization
日本語定義:1 追いたてて使うこと。こき使うこと。「使用人を駆使する」
2 自由自在に使いこなすこと。「最新の技術を駆使する」
類語
行使(こうし) 酷使(こくし)
例文:
(1)この車は最新の技術を駆使して作られている。
()著者らはさまざまな統計を駆使しつつ、この仮説の妥当性を検証していく。
(2)この車は最新の技術を駆使してつくられている。
Chiếc xe này được chế tạo bằng cách sử dụng nhiều (triệt đề) công nghệ mới nhất.
(3)野間氏は5カ国語を駆使して交渉をまとめた。
Ông Noma tận dụng 5 thứ tiếng để tổ chức đàm phán.
()著者らはさまざまな統計を駆使しつつ、この仮説の妥当性を検証していく。
(2)この車は最新の技術を駆使してつくられている。
Chiếc xe này được chế tạo bằng cách sử dụng nhiều (triệt đề) công nghệ mới nhất.
(3)野間氏は5カ国語を駆使して交渉をまとめた。
Ông Noma tận dụng 5 thứ tiếng để tổ chức đàm phán.
テスト問題: