食い止める
くいとめる - THỰC CHỈ --- ◆ Ngăn cản 好ましくない事柄がそれ以上進まないように防ぐ。 Phòng ngừa để những việc không mong muốn không tiến xa hơn. 今広がっている大きな問題を_ Ngăn chặn những vấn đề lớn hiện tại đang lan rộng
英語定義:arrest、stop、contain、check、turn back、hold back、block、halt、stop、kibosh
日本語定義:物事がそれ以上進まないように防ぎ止める。「延焼を―・める」「侵入を―・める」
例文:
()そんな喜びの部分を削り取られ、 苦役だけが残る状態が広がっている現実を、どう食い止めていくかは 大きな課題です。
(1)A社は銀行からの支援によって経営の悪化を何とか食い止めることができた。
Công ty A đã cố gắng ngăn chặn tình trạng suy thoái hoạt động kinh doanh của mình thông qua sự hỗ trợ từ các ngân hàng.
(2)世界が団結して温暖化の進行を食い止めなければならない。
Cả thế giới phải đoàn kết lại để ngăn chặn sự tiến triển của hiệu ứng nhà kính.
(1)A社は銀行からの支援によって経営の悪化を何とか食い止めることができた。
Công ty A đã cố gắng ngăn chặn tình trạng suy thoái hoạt động kinh doanh của mình thông qua sự hỗ trợ từ các ngân hàng.
(2)世界が団結して温暖化の進行を食い止めなければならない。
Cả thế giới phải đoàn kết lại để ngăn chặn sự tiến triển của hiệu ứng nhà kính.
テスト問題: