実現
じつげん - 「THỰC HIỆN」 --- ◆ Thực◆ Thực hiện Để thực hiện ước mơ, cần nỗ lực.
英語定義:materialise、materialize、happen
日本語定義:計画・期待などが現実のものになること。また、現実のものとすること。「実現不可能な要求」「夢が実現する」「要求を実現する」
例文:
(1)夢を実現するためには努力が必要だ。
Để thực hiện ước mơ, cần nỗ lực.
()それが大人になるにつれて、実現可能性についての情報を持つようになります。
Điều đó khi ta càng lớn lên thì càng có nhiều thêm thông tin để ta có thể thực hiện chúng.
()夢が実現する。
Để thực hiện ước mơ, cần nỗ lực.
()それが大人になるにつれて、実現可能性についての情報を持つようになります。
Điều đó khi ta càng lớn lên thì càng có nhiều thêm thông tin để ta có thể thực hiện chúng.
()夢が実現する。
テスト問題: