優しい
やさしい - 「ƯU」 --- ◆ Dịu dàng; hiền lành; hòa nhã; tốt bụng◆ Đoan trang◆ Duyên dáng◆ Êm ái◆ Ngọt ngào; khéo léo; tinh tế
英語定義:thoughtful、elegant、amiable、genial、cordial、affable、soft、kind、gentle、soft
日本語定義:1 姿・ようすなどが優美である。上品で美しい。「―・い顔かたち」「声が―・い」
2 他人に対して思いやりがあり、情がこまやかである。「―・く慰める」「―・い言葉をかける」
3 性質がすなおでしとやかである。穏和で、好ましい感じである。「気だての―・い子」
4 悪い影響を与えない。刺激が少ない。「地球に―・い自動車」「肌に―・い化粧水」
5 身がやせ細るような思いである。ひけめを感じる。恥ずかしい。
「なにをして身のいたづらに老いぬらむ年のおもはむ事ぞ―・しき」〈古今・雑体〉
6 控え目に振る舞い、つつましやかである。
「繁樹は百八十に及びてこそさぶらふらめど、―・しく申すなり」〈大鏡・序〉
7 殊勝である。けなげである。りっぱである。
例文:
(1)子供だから、優しい言葉を使ってください。
()しかしこれはなかなか優しい美しい古い日本語だ。
(2)親切で優しい大家さんにめぐり会えて、本当ラッにキーでした。
Tôi thực sự may mắn khi gặp được người chủ nhà tốt bụng và hiền lành.
(3)私の理想のタイプは、ハンサムで優しい人だ。
Mẫu người lý tưởng của tôi là một người đẹp trai và tốt bụng.
(4)母は優しい人なので、気の毒な人の話を聞くといつも目に涙をためている。
Mẹ tôi là người tốt bụng nên mỗi khi nghe nói đến ai đó mà mẹ thấy thương xót là mẹ luôn rưng rưng nước mắt.
(5)外見は怖そうだが、話してみると優しい人だった
Bề ngoài anh ấy trông đáng sợ nhưng khi tôi nói chuyện với anh ấy, anh ấy là một người tốt bụng.
()しかしこれはなかなか優しい美しい古い日本語だ。
(2)親切で優しい大家さんにめぐり会えて、本当ラッにキーでした。
Tôi thực sự may mắn khi gặp được người chủ nhà tốt bụng và hiền lành.
(3)私の理想のタイプは、ハンサムで優しい人だ。
Mẫu người lý tưởng của tôi là một người đẹp trai và tốt bụng.
(4)母は優しい人なので、気の毒な人の話を聞くといつも目に涙をためている。
Mẹ tôi là người tốt bụng nên mỗi khi nghe nói đến ai đó mà mẹ thấy thương xót là mẹ luôn rưng rưng nước mắt.
(5)外見は怖そうだが、話してみると優しい人だった
Bề ngoài anh ấy trông đáng sợ nhưng khi tôi nói chuyện với anh ấy, anh ấy là một người tốt bụng.
テスト問題: